🔍
Search:
NGƯỜI CÓ NĂNG LỰC
🌟
NGƯỜI CÓ NĂNG …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 최고의 전문가 중 하나라고 널리 인정되는 사람.
1
NGƯỜI CÓ QUYỀN UY, NGƯỜI CÓ NĂNG LỰC, NGƯỜI CÓ THẾ LỰC:
Người được thừa nhận là một trong những chuyên gia giỏi nhất ở lĩnh vực nào đó.
🌟
NGƯỜI CÓ NĂNG LỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남보다 낮은 솜씨나 실력. 또는 그런 솜씨나 실력을 가진 사람.
1.
TAY NGHỀ KÉM, NGƯỜI TAY NGHỀ KÉM:
Năng lực hay sự khéo léo thấp hơn người khác. Hoặc người có năng lực hay sự khéo léo như vậy.
-
Danh từ
-
1.
능력 있는 사람을 중요한 자리에 뽑아 씀.
1.
SỰ TRỌNG DỤNG:
Việc chọn và dùng người có năng lực vào vị trí quan trọng.
-
-
1.
능력이 뛰어나거나 높은 위치에 있는 사람일수록 겸손하다.
1.
(LÚA CÀNG CHÍN CÀNG CÚI THẤP ĐẦU), MỘT KHIÊM TỐN BẰNG BỐN TỰ CAO:
Càng là người có năng lực vượt trội hay ở vị trí cao thì càng khiêm tốn.
-
Danh từ
-
1.
역사적, 문화적, 예술적으로 가치가 큰 전통 예능, 공예, 무술 등의 기능을 지니고 있다고 국가가 인정하여 지정한 사람.
1.
DI SẢN VĂN HOÁ CON NGƯỜI:
Người được quốc gia công nhận và chỉ định là người có năng lực trong võ thuật, công nghệ, tài năng truyền thống có giá trị lớn trong lịch sử hoặc trong nghệ thuật.
-
Động từ
-
1.
능력 있는 사람을 중요한 자리에 뽑아 쓰다.
1.
TRỌNG DỤNG:
Chọn và dùng người có năng lực vào vị trí quan trọng.
-
Động từ
-
1.
가르쳐서 유능한 사람을 길러 내다.
1.
NUÔI DẠY, NUÔI NẤNG:
Dạy dỗ nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2.
실력이나 능력 등을 길러서 발전시키다.
2.
BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng, phát triển thực lực hay năng lực...
-
3.
주로 어류와 조개류를 보살펴 길러 내다.
3.
NUÔI TRỒNG, NUÔI THẢ:
Chăm sóc và nuôi chủ yếu loài cá và loài sò...
-
Động từ
-
1.
가르침을 받아서 유능한 사람으로 길러지다.
1.
ĐƯỢC NUÔI DẠY, ĐƯỢC NUÔI NẤNG:
Được dạy dỗ và nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2.
실력이나 능력 등이 길러져서 발전되다.
2.
ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Thực lực hay năng lực... được nuôi dưỡng và phát triển.
-
3.
주로 어류와 조개류가 보살핌을 받아 길러지다.
3.
ĐƯỢC NUÔI TRỒNG, ĐƯỢC NUÔI THẢ:
Chủ yếu loài cá và loài sò được chăm sóc và được nuôi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직업을 잃음.
1.
SỰ THẤT NGHIỆP:
Việc mất nghề nghiệp.
-
2.
일할 생각과 능력이 있는 사람이 일자리를 잃거나 일할 기회를 얻지 못하는 상태.
2.
SỰ THẤT NGHIỆP:
Trạng thái mà người có năng lực và ý định làm việc bị mất việc làm hoặc không có được cơ hội làm việc.
-
☆
Danh từ
-
1.
가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄.
1.
SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG:
Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2.
실력이나 능력 등을 길러서 발전시킴.
2.
SỰ BỒI DƯỠNG, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc nuôi dưỡng phát triển thực lực hay năng lực..
-
3.
주로 어류와 조개류를 보살펴 길러 냄.
3.
SỰ NUÔI TRỒNG, SỰ NUÔI THẢ:
Việc chăm sóc và nuôi chủ yếu loài cá và loài sò...